Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khoa, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khoa, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Mả lày - Xã Bàn Giản - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Như Phan, nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị