Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phan Hiền, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Hiền, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hiền, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Hiền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1930, hi sinh 26/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh