Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Bá Tấn, nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Tấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Duy Tấn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Tấn Dũng, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 3/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hòa - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Tấn Hữu, nguyên quán Phước Hòa - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1937, hi sinh 28/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Tấn Lộc, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 06/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An