Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Tâm, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tam, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tâm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Thành Tâm, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 03/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Tám, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Tám, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thị Tâm, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Tám, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1951, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tâm, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh