Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Thành, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Hoàng Quê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 24/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Danh Thành Công, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Công Thành, nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Công, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị