Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Bùi Thành Long, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1932, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Thành Long, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành Long, nguyên quán Xuân Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thành Long, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thành Long, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Long, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thành Long, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Thành Long, nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Long Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long