Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thành, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Kết Thành, nguyên quán Tuấn Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1939, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạc Tánh - Tánh Linh - Bình Thuận
Liệt sĩ Phan Ngọc Thành, nguyên quán Lạc Tánh - Tánh Linh - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 1/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thành, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang