Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Văn Vịnh, nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Lương Vinh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Văn Vịnh, nguyên quán Kênh khô - Liên châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lương Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại -