Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thủ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thứ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị út Thứ, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Hòa Khánh - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai