Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nhưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhưng Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Cừ, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Đồng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Giao, nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An