Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Đình Dận, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Dận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai