Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Diện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Diện, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN DIỆN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ, sinh 1937, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An tùng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Diện, nguyên quán An tùng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 21/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diện, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 13/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An