Nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 30 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 8/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIẢNG, nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giảng, nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Giảng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị