Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đ. Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hội, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Hội, nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 16 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Đàm - Đoàn Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Hội, nguyên quán Chi Đàm - Đoàn Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An