Nguyên quán Hố Nai 2 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Hố Nai 2 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hội - Tam Nong
Liệt sĩ Trần Văn Hiểu, nguyên quán Hưng Hội - Tam Nong, sinh 1943, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh