Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 105 QL1 Nha Trang
Liệt sĩ PHAN HỒNG LÂM, nguyên quán 105 QL1 Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu - Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai