Nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lưu, nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đức Lưu, nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lưu, nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh