Nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN HỒNG THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thái Oanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phan Thái Hoà, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Thi - Hưng Yên hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thái Oanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh