Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thục, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thục, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Văn Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh