Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN BÁ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Bảy, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang