Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Viết, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Viết Đinh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Viết Đức, nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nâu Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Viết Hồng, nguyên quán Nâu Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị