Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chè, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chè, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chè, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước