Nguyên quán SH 12 - 3
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán SH 12 - 3 hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan X Nam, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Nam, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Chung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An
Liệt sĩ Phan Hoài Nam, nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - - Long An, sinh 1935, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh