Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN SÀNH, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Đông Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Sành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sâm Sành Quang, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị