Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quý, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quý, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Sỹ Quý, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quý, nguyên quán Hoàng Phu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quý, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quý, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên