Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chánh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chánh, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chánh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHÁNH, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1932, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Chánh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang