Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Quang, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị