Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 13/, hi sinh 17/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Đại, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Yên hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đại Quang, nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh