Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Mác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Sỹ Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ vô danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai