Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1975, hi sinh 28/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 19/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Súng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Súng, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Súng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Súng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Vũ Văn Súng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh