Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Tõm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội