Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tượng Lĩnh - Xã Tượng Lĩnh - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Công Lý - Xã Công Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội