Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ công Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Duy Bằng, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị