Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạ, nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Hữu, nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Chín, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị