Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Như Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Như Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Như Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Nghĩa - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Như Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tiên Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Như Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu