Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Hùng - Xã Nghĩa Hùng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quang Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quang, nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An