Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Toa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Bá Chước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nội, nguyên quán Bá Chước - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1940, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nội, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị