Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 25 - Khu Ngân Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Số 25 - Khu Ngân Sơn - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Só 25 - Khu ngàn Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Só 25 - Khu ngàn Sơn - Hải Hưng hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toàn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toàn, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH TOÀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Toàn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH TOÀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam