Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái M Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mai Hùng CƯỜNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 1666, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hùng Cường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hùng Cường, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang
Liệt sĩ VÕ HÙNG CƯỜNG, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 14/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hùng Cường, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị