Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Thành, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Thái Thành Hương, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái Thành Hương, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Thành Thái, nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Thái, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Thái Thành, nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thành, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum