Nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thê, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 1/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thê, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thê, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh