Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cung, nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cung, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 20/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang