Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Chờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chờ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chờ, nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Chờ, nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chờ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 07/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị