Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Huệ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Huệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Huệ, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hoà
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hoà, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ VÕ THỊ MINH HUỆ, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị