Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Thiều, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Thiều, nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Bớt, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 24/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Chiến, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân – Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Thiều Quang Đào, nguyên quán Đồng Luân – Thanh Thủy - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Hoàn, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Ngỏ, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị