Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Hồng, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồng, nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Văn Hồng, nguyên quán Chơn Thành - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hồng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Hồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đào Hồng, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Lãng - Thư trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Niệm, nguyên quán Long Lãng - Thư trì - Thái Bình hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hồng Quế, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị