Nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiến, nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiến, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hiến, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hiến, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng