Nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Khắc Muộn, nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Thất Muộn, nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giáp - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Xuân Muộn, nguyên quán Trung Giáp - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán Phạm Mạch - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tấn Muộn, nguyên quán Đình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Muộn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Yên - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -