Nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phác, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Phác, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phác, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Phác, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phác, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Phác, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị