Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng
Liệt sĩ Trương Đăng Niệm, nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đăng Vinh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30 - 6 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Đăng Niệm, nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẵng hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đăng Vinh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh